Giá vàng Sjc, 9999, 24k, 18k của PNJ, Doji 64 tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 18/02/2025 bao nhiêu tiền ?

Giá vàng hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 2025, trong nước tăng nóng theo giá thế giới. Vàng nhẫn đắt thêm 1 triệu đồng mỗi lượng (mua vào), lên sát 90 triệu đồng; vàng miếng SJC nhảy vọt lên trên 91 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 68,33 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới tăng mức 2.914 USD/ounce.

CẬP NHẬT NGÀY 18/02/2025 19:29

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 88,600 đồng/lượng mua vào và 91,100 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng 9999 hôm nay được PNJ niêm yết ở mức: 89.400 đồng/lượng mua vào và 91.000 đồng/lượng bán ra.
Giá nhẫn vàng 9999 hôm nay tại SJC niêm yết ở mức: 88.600.000 đồng/lượng mua vào và 90.900.000 đồng/lượng bán ra.
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 8960 đồng/chỉ mua vào và 9110 đồng/chỉ bán ra

 

Finbase cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

Tin nhanh về vàng, Giá vàng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (18-2): Đồng loạt tăng mạnh
>>> Giá vàng hôm nay 9999 18/2/2025: Vàng miếng bứt phá
>>> Giá vàng hôm nay 18 -2: Vàng nhẫn bật tăng

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 18/02/2025 19:29

Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánThời gian cập nhật
TPHCMPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Hà NộiPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Đà NẵngPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Miền TâyPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Tây NguyênPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Đông Nam BộPNJ89.40091.00018/02/2025 11:36:53
Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.989.40091.00018/02/2025 11:36:53

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay

Finbase cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 18/02/2025 19:29

Giá vàng hôm nay ngày 28/9/2024 – giá vàng 9999 hôm nay – giá vàng 9999 mới – bảng giá vàng 9999 24k

 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 18/02/2025?

Finbase cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 18/02/2025 19:29

Loại vàngGiá muaGiá bán
AVPL/SJC HN (nghìn/lượng)88,60091,100
AVPL/SJC HCM (nghìn/lượng)88,60091,100
AVPL/SJC ĐN (nghìn/lượng)88,60091,100
Nguyên liêu 9999 - HN (99.9)89,60090,200
Nguyên liêu 999 - HN (99)89,50090,100
AVPL/SJC Cần Thơ (nghìn/chỉ)88,60091,100
SJC - Bán Lẻ88609110
AVPL - Bán Lẻ88609110
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ89609110
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ89409100
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ89309090
Nữ trang 99 - Bán Lẻ88609055

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 18/02/2025

Finbase cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 18/02/2025 19:29

Nhẫn SJCCT 99.99%8.860.0009.090.000
Nữ trang 99.99%8.760.0009.060.000
Nữ trang 99%8.699.0008.999.000
Nữ trang 98%8.609.0008.909.000
Nữ trang 75%6.475.0006.825.000
Nữ trang 68%5.841.0006.191.000
Nữ trang 58.3%4.962.0005.312.000
Nữ trang 41.7%3.458.0003.808.000

Giá vàng 9999 hiện tại 18/02/2025

Giá vàng trong nước hôm nay 18/02/2025

Finbase cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng1h30 chiều.

Giá vàng hôm nay (18-2): tăng liên tiếp, nhẫn và SJC cao chót vót 91 triệu

Giá Vàng Trong Nước Ngày 18/2/2025:

Giá vàng trong nước ngày 18/2/2025 tiếp tục tăng mạnh, theo xu hướng của giá vàng thế giới. Cả vàng nhẫn và vàng miếng SJC đều đạt mức giá cao kỷ lục.

  • Vàng Nhẫn (9999):
    • SJC:
      • Giá mua vào: 88,6 triệu đồng/lượng (tăng 1 triệu đồng so với phiên trước)
      • Giá bán ra: 90,9 triệu đồng/lượng (tăng 500 nghìn đồng so với phiên trước)
    • Doji:
      • Giá mua vào: 89,4 triệu đồng/lượng (tăng 300 nghìn đồng so với phiên trước)
      • Giá bán ra: 91,1 triệu đồng/lượng (tăng 500 nghìn đồng so với phiên trước)
    Như vậy, giá vàng nhẫn 9999 tại Doji đã vượt mốc 91 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.
  • Vàng Miếng SJC (9999):
    • SJC TP.HCM, Doji Hà Nội, Doji TP.HCM:
      • Giá mua vào: 88,6 triệu đồng/lượng (tăng 1 triệu đồng so với phiên trước)
      • Giá bán ra: 91,1 triệu đồng/lượng (tăng 500 nghìn đồng so với phiên trước)
    Giá vàng miếng SJC cũng đã vượt mốc 91 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra, mức giá rất cao từ trước đến nay.

So Sánh với Giá Vàng Thế Giới:

  • Giá vàng thế giới giao ngay (lúc 8h40′ ngày 18/2 giờ Việt Nam): 2.895,2 USD/ounce.
  • Giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD ngân hàng: Khoảng 90,4 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế và phí).

Như vậy, giá vàng trong nước hiện đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 400 nghìn đồng/lượng.

Tỷ Giá USD/VND:

  • Tỷ giá trung tâm (ngày 18/2): 24.602 đồng/USD (tăng 25 đồng so với phiên trước).
  • Giá USD tại các ngân hàng thương mại:
    • Mua vào: 25.270 đồng/USD
    • Bán ra: 25.660 đồng/USD

Nhận Định Thị Trường và Dự Báo Giá Vàng:

  • Nguyên nhân tăng giá: Giá vàng thế giới tăng do nhu cầu mua vào mạnh từ giới đầu tư, kỳ vọng vào bất ổn địa chính trị và kinh tế (đặc biệt là căng thẳng Mỹ – Trung).
  • Cảnh báo rủi ro ngắn hạn: Một số chuyên gia cảnh báo thị trường vàng có thể gặp rủi ro trong ngắn hạn sau phiên giảm mạnh cuối tuần trước. Có thể có một đợt điều chỉnh giảm trước khi vàng đạt các mốc cao hơn.
  • Quan điểm dài hạn: Nhiều chuyên gia vẫn duy trì quan điểm giá vàng sẽ tiếp tục tăng trong trung và dài hạn do xu hướng tăng vững chắc và những bất ổn kinh tế, địa chính trị toàn cầu. Mốc 3.000 USD/ounce được nhiều người dự báo có thể đạt được trong quý I hoặc quý II năm 2025.
  • Khuyến nghị: Các chuyên gia khuyên nhà đầu tư nên thận trọng, vì thị trường vàng có thể có những biến động mạnh, cả tăng và giảm sâu.

Giá vàng nhẫn hôm nay (18-2)

Finbase cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.

Giá vàng nhẫn:

Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:

Bảo Tín Minh Châu (BTMC): Nhẫn tròn trơn 999.9 được niêm yết với giá mua vào 89.500.000 đồng/lượng và bán ra 91.100.000 đồng/lượng.

Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC): Giá vàng nhẫn 9999 được niêm yết với giá mua vào 88.600.000 đồng/lượng và bán ra 91.100.000 đồng/lượng.

Phú Nhuận (PNJ): Nhẫn tròn trơn 9999 được niêm yết với giá mua vào 89.400.000 đồng/lượng và bán ra 91.000.000 đồng/lượng.

Hưng Thịnh Vượng (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI): Nhẫn tròn 9999 được niêm yết với giá mua vào 89.700.000 đồng/lượng và bán ra 91.100.000 đồng/lượng.

Phú Quý: Nhẫn tròn 9999 được niêm yết với giá mua vào 88.500.000 đồng/lượng và bán ra 90.600.000 đồng/lượng.

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Finbase so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 18/2/2025:

Giá vàng miếng SJC

Finbase cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay

Thương hiệuLoại vàngGiá mua vào (VNĐ/lượng)Giá bán ra (VNĐ/lượng)
SJCVàng miếng SJC 1 – 10 lượng88.300.00090.800.000
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ88.300.00090.600.000
Nữ trang 99,99% (vàng 24K)88.300.00090.200.000
Nữ trang 75% (vàng 18K)64.807.00067.807.000
DOJIVàng miếng SJC88.600.00091.100.000
Vàng nhẫn SJC 999988.600.00091.100.000
BTMCVàng miếng SJC88.600.00091.100.000
Vàng nhẫn SJC 999988.600.00091.100.000
Phú QuýVàng miếng SJC88.700.00091.100.000
Vàng nhẫn SJC 999988.700.00091.100.000
PNJVàng miếng SJC89.400.00091.000.000
Vàng nhẫn SJC 999989.400.00091.000.000

 

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
  • Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
  • Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Finbase cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến động
Giá vàng 18/2Vàng miếng bứt phá
Giá vàng 17/2Vàng nhẫn mua vào tăng đột biến
Giá vàng 16/2Ổn định cả vàng miếng và vàng nhẫn
Giá vàng 15/2Giảm mạnh
Giá vàng 14/2Đồng loạt tăng vọt
Giá vàng 13/2Vàng SJC quay đầu tăng mạnh
Giá vàng 12/2Giảm đến 1,5 triệu đồng mỗi lượng
Giá vàng 11/2Tiếp tục đà tăng mạnh
Giá vàng 10/2Tăng mạnh
Giá vàng 9/2Vẫn ở mức cao
Giá vàng 8/2Liên tiếp đảo chiều
Giá vàng 7/2Vàng miếng, vàng nhẫn vọt tăng trong ngày vía Thần Tài

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng 2025

Dựa trên các yếu tố trên, các chuyên gia đưa ra 2 kịch bản chính:

  • Kịch bản cơ sở: Nếu kinh tế toàn cầu duy trì đà tăng trưởng nhưng bất ổn vẫn tiếp diễn, giá vàng có thể dao động từ 2.800 – 3.000 USD/ounce.
  • Kịch bản bất lợi: Nếu kinh tế rơi vào suy thoái sâu hoặc có biến cố chính trị lớn, giá vàng có thể lên đến 3.200 USD/ounce hoặc thậm chí cao hơn.

Biện pháp quản lý:

  • Ngân hàng Nhà nước có thể điều tiết nguồn cung vàng, bán vàng dự trữ để giảm bớt áp lực tăng giá và kiểm soát chênh lệch giá vàng trong nước và quốc tế.
  • Quản lý chặt chẽ thị trường vàng trong nước để tránh hiện tượng “sốt vàng” gây méo mó thị trường tài chính.

Nhận định của chuyên gia:

  • TS Nguyễn Trí Hiếu cho rằng nếu tình hình Trung Đông tiếp tục căng thẳng, nhà đầu tư sẽ tiếp tục trú ẩn vào vàng. Tuy nhiên, nếu kinh tế Mỹ phục hồi tốt, dòng tiền có thể chảy ra khỏi vàng và chuyển sang các kênh đầu tư khác.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

 

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngĐặc ĐiểmỨng Dụng
Vàng 24KVàng nguyên chất, tỷ lệ vàng lên tới 99.9%. Không pha trộn kim loại khác.Dùng làm trang sức cao cấp, đầu tư hoặc trong ngành y tế.
Vàng 22KVàng chứa khoảng 91.7% vàng nguyên chất, còn lại là kim loại khác.Thường được sử dụng trong chế tác trang sức.
Vàng 18KChứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là kim loại hợp kim.Thường dùng để chế tác trang sức, nhất là các loại nhẫn, vòng.
Vàng 14KChứa 58.3% vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim khác.Chế tác trang sức phổ thông, có giá trị hợp lý.
Vàng 10KChứa 41.7% vàng nguyên chất, chủ yếu là kim loại hợp kim.Chủ yếu được sử dụng cho trang sức với giá thành thấp hơn.
Vàng TrắngVàng được hợp kim với palladium hoặc bạc để tạo ra màu trắng.Dùng chế tác trang sức cao cấp, đặc biệt là nhẫn cưới.
Vàng HồngVàng hợp kim với đồng để tạo màu hồng.Thường được sử dụng trong trang sức hiện đại và trẻ trung.
Vàng ĐỏVàng được hợp kim với đồng đỏ để tạo màu đỏ đặc trưng.Dùng trong trang sức hoặc các sản phẩm quà tặng đặc biệt.

Bảng phân loại các loại vàng dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Loại VàngHàm Lượng Vàng Nguyên Chất (%)Đặc ĐiểmỨng Dụng
Vàng 24K99.9%Vàng nguyên chất, không pha trộn kim loại khác.Dùng làm trang sức cao cấp, đầu tư, y tế.
Vàng 22K91.7%Vàng nguyên chất pha trộn một ít kim loại khác.Thường dùng trong chế tác trang sức cao cấp.
Vàng 18K75%Vàng nguyên chất pha trộn với kim loại khác để tăng độ bền.Thường dùng chế tác trang sức, nhất là nhẫn, vòng.
Vàng 14K58.3%Vàng pha nhiều kim loại khác, có giá trị thấp hơn.Dùng để chế tác trang sức phổ thông, có giá trị hợp lý.
Vàng 10K41.7%Vàng chứa hàm lượng vàng nguyên chất thấp.Chủ yếu được sử dụng cho trang sức giá rẻ hoặc các sản phẩm hợp kim.

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara
10 tuổi99,9924k
9 tuổi 1791,722k
8 tuổi 3383,320k
7 tuổi 5075,018k
6 tuổi 6766,716k
5 tuổi 8358,314k
5 tuổi 5055,012k
4 tuổi 1741,710k
3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

 

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

Đơn vịTương đương (gam)Chỉ vàngLượng vàng (cây vàng)
1 ounce31,1034768 gam8,29426 chỉ vàng0,829426 lượng vàng
1 chỉ vàng3,75 gam1 chỉ vàng0,1 lượng vàng
10 chỉ vàng37,5 gam10 chỉ vàng1 lượng vàng (1 cây vàng)
1 cây vàng (1 lượng)37,5 gam100 chỉ vàng1 lượng vàng (1 cây vàng)

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)
1 cây vàng1 lượng vàng37.5
1 chỉ vàng1/10 cây vàng3.75
1 phân vàng1/10 chỉ vàng0.375
1 kg vàng2660 phân vàng997.5
Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

laodong.vn

Giá vàng thế giới tiếp tục duy trì đà tăng ấn tượng từ năm 2024 sang năm 2025. Tính đến thời điểm hiện tại, giá vàng đã tăng gần 11% trong năm 2025, đạt mức 2.900 USD/ounce trên thị trường quốc tế vào ngày 10.2.

https://laodong.vn/the-gioi/du-bao-thoi-diem-gia-vang-giam-1461339.ldo

qdnd.vn

Trong phân tích mới đây, Goldman Sachs đã đưa ra dự báo, giá vàng thế giới có thể vượt mốc 3.000 USD/ounce vào cuối năm 2025. Dự báo này cho thấy vàng tiếp tục đà tăng. Theo phân tích này, nhu cầu từ các ngân hàng trung ương sẽ đóng vai trò là chất xúc tác chính cho các đợt tăng giá của kim loại quý này trong năm nay.

https://www.qdnd.vn/kinh-te/tin-tuc/trien-vong-gia-vang-nam-2025-813170

thoibaotaichinhvietnam.vn

Nhiều khả năng giá vàng còn tiếp tục tăng trong năm 2025, Ngân hàng Nhà nước cần có những giải pháp phù hợp để bình ổn giá vàng và đưa giá vàng trong nước tiệm cận với giá vàng thế giới

https://thoibaotaichinhvietnam.vn/kich-ban-nao-cho-gia-vang-nam-2025-168517.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.

https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

vietnamnet.vn

Giá vàng sẽ tăng lên khoảng 2.900 USD/ounce, khó có khả năng cao hơn. Lý do, các ngân hàng lớn trên thế giới có thể giảm tốc độ cắt giảm lãi suất, Fed dự kiến cắt giảm lãi suất 1-2 lần, căng thẳng địa chính trị tại nhiều nơi trên thế giới có thể suy giảm hoặc kết thúc… nên giá vàng sẽ mất đi yếu tố hỗ trợ tăng. Từ quý III, quý IV/2025 trở đi, giá vàng có thể suy giảm trở lại

https://vietnamnet.vn/du-bao-gia-vang-2025-co-the-len-93-trieu-luong-chon-thoi-diem-nao-de-dau-tu-2356040.html

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2025

8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

1 Cung và cầu: Cung và cầu cơ bản là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá vàng. Khi nhu cầu mua vàng tăng (do các yếu tố như tình hình kinh tế hoặc khủng hoảng), giá vàng sẽ tăng.

2 Tình hình kinh tế toàn cầu: Vàng thường được xem là một “hầm trú ẩn an toàn” trong những thời điểm kinh tế bất ổn. Khi có khủng hoảng tài chính hoặc suy thoái kinh tế, nhiều người đầu tư vào vàng để bảo vệ tài sản của họ.

3 Lãi suất và chính sách tiền tệ: Các quyết định về lãi suất từ các ngân hàng trung ương (như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ – Fed) có thể tác động lớn đến giá vàng. Lãi suất thấp thường khiến vàng trở thành lựa chọn hấp dẫn hơn so với các tài sản khác, vì chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thấp.

4 Tỷ giá đồng USD: Vàng thường được giao dịch bằng đô la Mỹ, vì vậy sự thay đổi trong tỷ giá USD so với các đồng tiền khác có thể ảnh hưởng đến giá vàng. Khi đồng USD mạnh lên, vàng có xu hướng giảm giá, và ngược lại.

5 Tình hình chính trị: Những bất ổn chính trị như chiến tranh, xung đột, hay sự thay đổi trong chính sách có thể khiến nhà đầu tư chuyển sang vàng như một tài sản an toàn.

6 Lạm phát: Khi tỷ lệ lạm phát tăng, giá trị của đồng tiền giảm đi, làm cho vàng trở thành một công cụ bảo vệ giá trị tài sản hiệu quả hơn trong những giai đoạn này.

7 Tình trạng khai thác và nguồn cung vàng: Sự thay đổi trong sản lượng khai thác vàng và các vấn đề về nguồn cung (như chi phí khai thác tăng hoặc sự thay đổi trong quy định) cũng ảnh hưởng đến giá vàng.

8 Nhu cầu từ các quốc gia lớn: Các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ có nhu cầu vàng lớn để phục vụ cho mục đích đầu tư, trang sức và dự trữ ngoại tệ. Sự thay đổi trong nhu cầu từ các quốc gia này có thể tác động mạnh đến giá vàng.

6 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2025

1 Chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương: Việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiếp tục cắt giảm lãi suất có thể làm giảm chi phí cơ hội khi nắm giữ vàng, từ đó thúc đẩy nhu cầu và giá vàng tăng lên.

2 Nhu cầu từ các ngân hàng trung ương: Nhiều ngân hàng trung ương, đặc biệt là ở các thị trường mới nổi và châu Á, đang tăng cường mua vàng để đa dạng hóa dự trữ và đối phó với biến động kinh tế và chính trị toàn cầu.

3 Căng thẳng địa chính trị: Các xung đột và bất ổn chính trị, như chiến tranh thương mại hoặc xung đột khu vực, có thể khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản trú ẩn an toàn, đẩy giá vàng tăng cao.

4 Tình hình lạm phát toàn cầu: Khi lạm phát tăng, giá trị của đồng tiền giảm, làm cho vàng trở thành công cụ bảo vệ giá trị tài sản hiệu quả hơn trong những giai đoạn này.

5 Sức mạnh của đồng USD: Đồng USD mạnh có thể làm giảm sức hấp dẫn của vàng đối với nhà đầu tư quốc tế, do vàng được giao dịch chủ yếu bằng USD.

6 Nhu cầu vàng vật chất: Nhu cầu từ các thị trường tiêu thụ vàng lớn như Ấn Độ và Trung Quốc, đặc biệt trong các dịp lễ hội và cưới hỏi, có thể ảnh hưởng đến giá vàng.

Tất cả những yếu tố này kết hợp với nhau tạo thành một bức tranh phức tạp, khiến giá vàng có thể biến động mạnh trong năm 2025.

Nhận định giá Vàng trong ngày 18/02/2025

Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 18/02/2025 tại 64 tỉnh thành tại đây:

Tìm kiếm có liên quan:

vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu

giá vàng hôm nay, vàng 18k

giá vàng hôm nay trong nước

giá vàng hôm nay sjc

Giá vàng hôm nay bao nhiêu

giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Vàng 23k giá vàng hôm nay

giá vàng sjc hôm nay

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

giá vàng hôm nay 9999

bảng giá vàng hôm nay

Bảng giá vàng SJC

Đánh giá vàng hôm nay

Biểu đồ giá vàng

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay SJC

Giá vàng hôm nay 9999

Giá vàng hôm nay 18K

Bảng giá vàng hôm nay

giá vàng hôm nay, vàng 18k

Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7

Giá vàng 9999 hôm nay 24/7

vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội

giá vàng hôm nay 24k

giá vàng thế giới hiện tại

giá vàng miếng pnj

vàng nhẫn sjc

giá vàng thế giới ngày hôm nay

giá vàng pnj ngày hôm nay

LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY

 

TTTỉnh/Thành phốXem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại
1An Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/
2Bà Rịa-Vũng Tàuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/
3Bạc Liêuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/
4Bắc Kạnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/
5Bắc Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/
6Bắc Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/
7Bến Trehttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/
8Bình Dươnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/
9Bình Địnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/
10Bình Phướchttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/
11Bình Thuậnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/
12Cà Mauhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/
13Cao Bằnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/
14Cần Thơ (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/
15Đà Nẵng (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/
16Đắk Lắkhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/
17Đắk Nônghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/
18Điện Biênhttps://finbase.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/
19Đồng Naihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/
20Đồng Tháphttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/
21Gia Laihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/
22Hà Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/
23Hà Namhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/
24Hà Nội (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/
25Hà Tâyhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/
26Hà Tĩnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/
27Hải Dươnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/
28Hải Phòng (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
29Hòa Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/
30Hồ Chí Minh (TP)https://finbase.vn/gia-vang-ho-chi-minh-hom-nay/
31Hậu Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/
32Hưng Yênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/
33Khánh Hòahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/
34Kiên Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/
35Kon Tumhttps://finbase.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/
36Lai Châuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/
37Lào Caihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/
38Lạng Sơnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/
39Lâm Đồnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/
40Long Anhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/
41Nam Địnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/
42Nghệ Anhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/
43Ninh Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/
44Ninh Thuậnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/
45Phú Thọhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/
46Phú Yênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/
47Quảng Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/
48Quảng Namhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/
49Quảng Ngãihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/
50Quảng Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/
51Quảng Trịhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/
52Sóc Trănghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/
53Sơn Lahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/
54Tây Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/
55Thái Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/
56Thái Nguyênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/
57Thanh Hóahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/
58Thừa Thiên – Huếhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hue/
59Tiền Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/
60Trà Vinhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/
61Tuyên Quanghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/
62Vĩnh Longhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/
63Vĩnh Phúchttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/
64Yên Báihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/
Giá vàng hôm nay

Giá vàng các hệ thống lớn

1Giá vàng Sinh Diễn hôm nay
2Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay
3Giá vàng Kim Tín hôm nay
4Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay
5Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay
6Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay
7Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay
8Giá vàng Mão Thiệt hôm nay
9Giá vàng Kim Định hôm nay 
10Giá vàng Quý Tùng hôm nay
11Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
12Giá vàng Mi Hồng hôm nay
13Giá vàng Phú Hào hôm nay