Giá vàng Sjc, 9999, 24k, 18k của PNJ, Doji hôm nay

Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 27/10/2025 bao nhiêu tiền ?

Cập nhật giá vàng sáng 27/10/2025 05:43: Vàng trong nước tiếp tục tăng mạnh. Giá vàng thế giới nhận hỗ trợ bởi đồng USD suy yếu, tạo thêm động lực cho vàng trong nước.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 14,650 đồng/lượng mua vào và 14,910 đồng/lượng bán ra.
Không thể lấy thông tin giá vàng.Giá nhẫn vàng 9999 hôm nay tại SJC niêm yết ở mức: 145.600.000 đồng/lượng mua vào và 148.600.000 đồng/lượng bán ra.
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 14650 đồng/chỉ mua vào và 14910 đồng/chỉ bán ra

Giá vàng hôm nay 21/10/2025: Xu hướng tăng vẫn mạnh nhưng cần thận trọng – Nhà đầu tư nên làm gì lúc này?

Giá vàng ngày 21/10/2025 tiếp tục neo ở vùng đỉnh lịch sử, khi vàng thế giới dao động quanh 4.280–4.320 USD/ounce, còn giá vàng miếng trong nước giữ trên 150 triệu đồng/lượng.
Đà tăng này được thúc đẩy bởi 3 yếu tố chính:

  1. Kỳ vọng FED cắt lãi suất vào cuối quý IV/2025.
  2. Căng thẳng Mỹ – Trung, Nga – phương Tây khiến dòng tiền tìm về tài sản trú ẩn.
  3. USD suy yếu, lợi suất trái phiếu giảm khiến vàng hấp dẫn hơn.

Tuy nhiên, một số tín hiệu kỹ thuật cho thấy rủi ro điều chỉnh ngắn hạn đang hình thành. Nếu bạn đang nắm giữ vàng, đây là thời điểm cần giữ bình tĩnh – tái cân đối vị thế – không “đu đỉnh”.

Tại sao giá vàng vẫn tăng mạnh dù đã ở đỉnh?

Nếu nhìn lại 6 tháng qua, bạn sẽ thấy vàng đã tăng gần 38% – một tốc độ rất hiếm.
Vậy điều gì khiến vàng vẫn giữ đà tăng?

Đồng USD đang yếu dần

Khi đồng USD suy yếu, các nhà đầu tư tìm kiếm tài sản an toàn hơn.
Theo MarketWatch, USD Index đã giảm hơn 7% so với đầu năm, trong khi lợi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ cũng giảm xuống mức 3,9%, thấp hơn nhiều so với đỉnh 4,7% hồi tháng 7.

“Khi lợi suất giảm, chi phí cơ hội nắm giữ vàng thấp đi – và đó là lý do kim loại quý này vẫn được săn đón.”
Trích báo cáo của Reuters ngày 20/10/2025.

Ngân hàng trung ương “mua ròng” vàng kỷ lục

HSBC dự báo nhu cầu mua vàng từ ngân hàng trung ương năm 2025 có thể vượt 1.200 tấn, cao nhất kể từ 2011.
Điều này tạo lực cầu ổn định, khiến giá khó giảm sâu.

Nhà đầu tư cá nhân vẫn “đu bám” vào tâm lý trú ẩn

Sau những biến động kinh tế toàn cầu, nhiều người chọn vàng thay vì cổ phiếu hay crypto.
Tâm lý “cứ giữ vàng là yên tâm” đang chiếm ưu thế – và điều này giúp vàng giữ lửa.

Giá vàng trong nước ngày 21/10/2025 – cao kỷ lục nhưng có đáng mua?

Tại Việt Nam, theo cập nhật sáng nay:

Loại vàngMua vào (triệu đồng/lượng)Bán ra (triệu đồng/lượng)
Vàng miếng SJC149,5 – 150,3151,0 – 151,8
Vàng nhẫn 24K148,7 – 149,3150,0 – 150,8

(Nguồn: Bảo Tín Minh Châu, DOJI, PNJ – cập nhật 21/10/2025)

Điểm đáng lưu ý là chênh lệch mua – bán đang lên tới 1,5 – 2 triệu đồng/lượng, cao hơn bình thường → rủi ro ngắn hạn cho người mua mới.

Góc nhìn cá nhân:
“Nếu bạn chưa có vàng, đừng vội mua lúc này. Chờ khi thị trường điều chỉnh 1–2% sẽ là cơ hội tốt hơn.”


3 kịch bản giá vàng sắp tới – Nhà đầu tư nên chuẩn bị gì?

Kịch bảnĐiều kiện xảy raTác động đến giá vàngHành động khuyến nghị
Tăng tiếpFED cắt lãi sớm, USD tiếp tục yếu, căng thẳng Mỹ–Trung leo thangVàng vượt 4.400 USD/ounce → trong nước có thể lên 153–155 triệu/lượngGiữ vàng, có thể mua thêm khi giá quốc tế vượt 4.350 USD/ounce
Đi ngangThị trường chờ tin FED, USD ổn định, lạm phát tạm hạ nhiệtVàng quanh 4.200–4.300 USD/ounce → Việt Nam giữ 149–151 triệu/lượngGiữ vàng, không mua thêm, theo dõi phản ứng USD
Giảm nhẹUSD bật tăng, FED phát tín hiệu trì hoãn cắt lãiVàng có thể điều chỉnh về 4.100 USD/ounce → trong nước giảm 1–2 triệu/lượngChờ nhịp điều chỉnh để mua trung hạn

Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bán

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Finbase cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 27/10/2025 05:43

 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 27/10/2025?

Finbase cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 27/10/2025 05:43

Loại vàngGiá muaGiá bán
AVPL/SJC - BÁN LẺ (nghìn/chỉ)14,75014,920
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) (nghìn/chỉ)14,65014,910
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ (nghìn/chỉ)14,63014,890
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ14,60014,860
Nguyên liệu 99.9914,65014,790
Nguyên liệu 99.914,63014,770
SJC - Bán Lẻ1475014920
AVPL - Bán Lẻ1475014920
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ1465014910
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ1463014890
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ1460014860
Nữ trang 99 - Bán Lẻ1453014845

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 27/10/2025

Finbase cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 27/10/2025 05:43

Nhẫn SJCCT 99.99%14.560.00014.860.000
Nữ trang 99.99%14.410.00014.810.000
Nữ trang 99%14.163.00014.663.000
Nữ trang 98%14.015.00014.515.000
Nữ trang 75%10.373.00011.123.000
Nữ trang 68%9.336.00010.086.000
Nữ trang 58.3%7.899.0008.649.000
Nữ trang 41.7%5.441.0006.191.000

Giá vàng 9999 hiện tại 27/10/2025

Giá vàng trong nước hôm nay 27/10/2025

Finbase cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng1h30 chiều.

Giá vàng hôm nay 3.3: Đảo chiều bật tăng

Giá vàng trong nước:

  • Vàng SJC:
    • Tại Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC: 89 – 91 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng.
    • Tại Tập đoàn DOJI: 89 – 91 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng.
    • Tại Bảo Tín Minh Châu: 89,3-91 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán ra.
  • Vàng nhẫn tròn 9999:
    • Tại DOJI: 90,5 – 91,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng.
    • Tại Bảo Tín Minh Châu: 90,5-91,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 400.000 đồng/lượng.

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng thế giới trên Kitco: 2.869,1 USD/ounce, tăng 11 USD/ounce.

Nhận định và dự báo:

  • Giá vàng thế giới hồi phục nhẹ do đồng USD giảm.
  • Nhiều chuyên gia đưa ra nhận định tiêu cực về triển vọng giá vàng trong ngắn hạn, dự báo có thể giảm xuống mức 2.600 USD/ounce.
  • Tuy nhiên, Goldman Sachs Research dự báo giá vàng sẽ tăng lên 3.100 USD/ounce vào năm 2025, nhờ nhu cầu từ các ngân hàng trung ương và quỹ ETF.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng trong thời gian tới:
    • Biến động của đồng USD.
    • Chính sách lãi suất của các ngân hàng trung ương.
    • Tình hình kinh tế và địa chính trị thế giới.
    • Nhu cầu mua vàng của các ngân hàng trung ương.

Giá vàng nhẫn hôm nay 27/10/2025

Finbase cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.

Giá vàng nhẫn:

Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:

So sánh giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

(Lưu ý: Đây là giá vàng nhẫn 9999, thường được gọi là nhẫn tròn trơn hoặc nhẫn ép vỉ. Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của từng hệ thống. Giá dưới đây là giá tham khảo tại thời điểm bài báo được cập nhật – sáng 27/10/2025.)

Thương hiệuGiá mua vào (VNĐ/lượng)Giá bán ra (VNĐ/lượng)
SJC (Nhẫn SJC 9999)89.700.00091.800.000
DOJI (Hà Nội & TP.HCM)90.500.00092.000.000
PNJ90.500.00092.000.000
Bảo Tín Minh Châu (BTMC)90.600.00092.100.000
Phú Quý SJC90.600.00092.100.000

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Finbase so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 27/10/2025:

Giá vàng miếng SJC

Finbase cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay

Loại vàngHệ thốngMua vào (Triệu đồng/lượng)Bán ra (Triệu đồng/lượng)
SJCCông ty SJC (Hà Nội)89,7092,00
Tập đoàn Phú Quý89,7092,00
PNJ (Hà Nội và TP.HCM)89,7092,00
Bảo Tín Minh Châu89,7092,00
DOJI (Hà Nội và TP.HCM)89,7092,00
Mi Hồng89,7092,00
TOPI89,8092,10
24KTập đoàn Phú Quý90,4092,10
DOJI90,4092,10
Bảo Tín Minh Châu (VRTL)90,2091,80
18KSJC65,3368,33

Lưu ý:

  • SJC: Giá vàng SJC có thể khác nhau tùy theo khu vực và loại vàng SJC (vàng miếng, vàng nhẫn, nữ trang). Bảng trên lấy giá vàng miếng SJC tại TP. Hồ Chí Minh và giá vàng nhẫn SJC 9999 loại 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ.
  • Vàng 24K: Trong bảng này, giá vàng nhẫn 9999 của các hệ thống PNJ, DOJI, Mi Hồng, Bảo Tín Minh Châu, SJC và giá vàng nhẫn 999.9 Ngọc Thẩm được sử dụng để tham khảo giá vàng 24K.
  • Vàng 18K: Giá vàng 18K được lấy từ PNJ và Ngọc Thẩm, có thể khác nhau giữa các hệ thống khác.

Lưu ý:Để biết thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các hệ thống vàng bạc đá quý hoặc truy cập trang web chính thức của họ.

Giá vàng có thể thay đổi theo thời gian và thị trường.

Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể không phản ánh chính xác giá vàng tại thời điểm cụ thể.

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
  • Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
  • Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Finbase cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến động
Giá vàng 23/2Kéo dài đợt tăng giá lịch sử
Giá vàng 22/2Ghi nhận tuần tăng thứ 8 liên tiếp
Giá vàng 21/2Được hỗ trợ mạnh mẽ để đạt kỷ lục mới
Giá vàng 20/2Tăng ngày thứ tư liên tiếp, vượt mốc 92 triệu đồng/lượng
Giá vàng 19/2Tăng sốc
Giá vàng 18/2Vàng miếng bứt phá
Giá vàng 17/2Vàng nhẫn mua vào tăng đột biến
Giá vàng 16/2Ổn định cả vàng miếng và vàng nhẫn
Giá vàng 15/2Giảm mạnh
Giá vàng 14/2Đồng loạt tăng vọt
Giá vàng 13/2Vàng SJC quay đầu tăng mạnh
Giá vàng 12/2Giảm đến 1,5 triệu đồng mỗi lượng
Giá vàng 11/2Tiếp tục đà tăng mạnh
Giá vàng 10/2Tăng mạnh
Giá vàng 9/2Vẫn ở mức cao
Giá vàng 8/2Liên tiếp đảo chiều
Giá vàng 7/2Vàng miếng, vàng nhẫn vọt tăng trong ngày vía Thần Tài

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng 2025

Dựa trên các yếu tố trên, các chuyên gia đưa ra 2 kịch bản chính:

  • Kịch bản cơ sở: Nếu kinh tế toàn cầu duy trì đà tăng trưởng nhưng bất ổn vẫn tiếp diễn, giá vàng có thể dao động từ 2.800 – 3.000 USD/ounce.
  • Kịch bản bất lợi: Nếu kinh tế rơi vào suy thoái sâu hoặc có biến cố chính trị lớn, giá vàng có thể lên đến 3.200 USD/ounce hoặc thậm chí cao hơn.

Biện pháp quản lý:

  • Ngân hàng Nhà nước có thể điều tiết nguồn cung vàng, bán vàng dự trữ để giảm bớt áp lực tăng giá và kiểm soát chênh lệch giá vàng trong nước và quốc tế.
  • Quản lý chặt chẽ thị trường vàng trong nước để tránh hiện tượng “sốt vàng” gây méo mó thị trường tài chính.

Nhận định của chuyên gia:

  • TS Nguyễn Trí Hiếu cho rằng nếu tình hình Trung Đông tiếp tục căng thẳng, nhà đầu tư sẽ tiếp tục trú ẩn vào vàng. Tuy nhiên, nếu kinh tế Mỹ phục hồi tốt, dòng tiền có thể chảy ra khỏi vàng và chuyển sang các kênh đầu tư khác.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

 

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngĐặc ĐiểmỨng Dụng
Vàng 24KVàng nguyên chất, tỷ lệ vàng lên tới 99.9%. Không pha trộn kim loại khác.Dùng làm trang sức cao cấp, đầu tư hoặc trong ngành y tế.
Vàng 22KVàng chứa khoảng 91.7% vàng nguyên chất, còn lại là kim loại khác.Thường được sử dụng trong chế tác trang sức.
Vàng 18KChứa 75% vàng nguyên chất, còn lại là kim loại hợp kim.Thường dùng để chế tác trang sức, nhất là các loại nhẫn, vòng.
Vàng 14KChứa 58.3% vàng nguyên chất, còn lại là hợp kim khác.Chế tác trang sức phổ thông, có giá trị hợp lý.
Vàng 10KChứa 41.7% vàng nguyên chất, chủ yếu là kim loại hợp kim.Chủ yếu được sử dụng cho trang sức với giá thành thấp hơn.
Vàng TrắngVàng được hợp kim với palladium hoặc bạc để tạo ra màu trắng.Dùng chế tác trang sức cao cấp, đặc biệt là nhẫn cưới.
Vàng HồngVàng hợp kim với đồng để tạo màu hồng.Thường được sử dụng trong trang sức hiện đại và trẻ trung.
Vàng ĐỏVàng được hợp kim với đồng đỏ để tạo màu đỏ đặc trưng.Dùng trong trang sức hoặc các sản phẩm quà tặng đặc biệt.

Bảng phân loại các loại vàng dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Loại VàngHàm Lượng Vàng Nguyên Chất (%)Đặc ĐiểmỨng Dụng
Vàng 24K99.9%Vàng nguyên chất, không pha trộn kim loại khác.Dùng làm trang sức cao cấp, đầu tư, y tế.
Vàng 22K91.7%Vàng nguyên chất pha trộn một ít kim loại khác.Thường dùng trong chế tác trang sức cao cấp.
Vàng 18K75%Vàng nguyên chất pha trộn với kim loại khác để tăng độ bền.Thường dùng chế tác trang sức, nhất là nhẫn, vòng.
Vàng 14K58.3%Vàng pha nhiều kim loại khác, có giá trị thấp hơn.Dùng để chế tác trang sức phổ thông, có giá trị hợp lý.
Vàng 10K41.7%Vàng chứa hàm lượng vàng nguyên chất thấp.Chủ yếu được sử dụng cho trang sức giá rẻ hoặc các sản phẩm hợp kim.

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara
10 tuổi99,9924k
9 tuổi 1791,722k
8 tuổi 3383,320k
7 tuổi 5075,018k
6 tuổi 6766,716k
5 tuổi 8358,314k
5 tuổi 5055,012k
4 tuổi 1741,710k
3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

 

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

Đơn vịTương đương (gam)Chỉ vàngLượng vàng (cây vàng)
1 ounce31,1034768 gam8,29426 chỉ vàng0,829426 lượng vàng
1 chỉ vàng3,75 gam1 chỉ vàng0,1 lượng vàng
10 chỉ vàng37,5 gam10 chỉ vàng1 lượng vàng (1 cây vàng)
1 cây vàng (1 lượng)37,5 gam100 chỉ vàng1 lượng vàng (1 cây vàng)

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)
1 cây vàng1 lượng vàng37.5
1 chỉ vàng1/10 cây vàng3.75
1 phân vàng1/10 chỉ vàng0.375
1 kg vàng2660 phân vàng997.5
Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2025

8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

1 Cung và cầu: Cung và cầu cơ bản là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá vàng. Khi nhu cầu mua vàng tăng (do các yếu tố như tình hình kinh tế hoặc khủng hoảng), giá vàng sẽ tăng.

2 Tình hình kinh tế toàn cầu: Vàng thường được xem là một “hầm trú ẩn an toàn” trong những thời điểm kinh tế bất ổn. Khi có khủng hoảng tài chính hoặc suy thoái kinh tế, nhiều người đầu tư vào vàng để bảo vệ tài sản của họ.

3 Lãi suất và chính sách tiền tệ: Các quyết định về lãi suất từ các ngân hàng trung ương (như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ – Fed) có thể tác động lớn đến giá vàng. Lãi suất thấp thường khiến vàng trở thành lựa chọn hấp dẫn hơn so với các tài sản khác, vì chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thấp.

4 Tỷ giá đồng USD: Vàng thường được giao dịch bằng đô la Mỹ, vì vậy sự thay đổi trong tỷ giá USD so với các đồng tiền khác có thể ảnh hưởng đến giá vàng. Khi đồng USD mạnh lên, vàng có xu hướng giảm giá, và ngược lại.

5 Tình hình chính trị: Những bất ổn chính trị như chiến tranh, xung đột, hay sự thay đổi trong chính sách có thể khiến nhà đầu tư chuyển sang vàng như một tài sản an toàn.

6 Lạm phát: Khi tỷ lệ lạm phát tăng, giá trị của đồng tiền giảm đi, làm cho vàng trở thành một công cụ bảo vệ giá trị tài sản hiệu quả hơn trong những giai đoạn này.

7 Tình trạng khai thác và nguồn cung vàng: Sự thay đổi trong sản lượng khai thác vàng và các vấn đề về nguồn cung (như chi phí khai thác tăng hoặc sự thay đổi trong quy định) cũng ảnh hưởng đến giá vàng.

8 Nhu cầu từ các quốc gia lớn: Các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ có nhu cầu vàng lớn để phục vụ cho mục đích đầu tư, trang sức và dự trữ ngoại tệ. Sự thay đổi trong nhu cầu từ các quốc gia này có thể tác động mạnh đến giá vàng.

6 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2025

1 Chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương: Việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiếp tục cắt giảm lãi suất có thể làm giảm chi phí cơ hội khi nắm giữ vàng, từ đó thúc đẩy nhu cầu và giá vàng tăng lên.

2 Nhu cầu từ các ngân hàng trung ương: Nhiều ngân hàng trung ương, đặc biệt là ở các thị trường mới nổi và châu Á, đang tăng cường mua vàng để đa dạng hóa dự trữ và đối phó với biến động kinh tế và chính trị toàn cầu.

3 Căng thẳng địa chính trị: Các xung đột và bất ổn chính trị, như chiến tranh thương mại hoặc xung đột khu vực, có thể khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản trú ẩn an toàn, đẩy giá vàng tăng cao.

4 Tình hình lạm phát toàn cầu: Khi lạm phát tăng, giá trị của đồng tiền giảm, làm cho vàng trở thành công cụ bảo vệ giá trị tài sản hiệu quả hơn trong những giai đoạn này.

5 Sức mạnh của đồng USD: Đồng USD mạnh có thể làm giảm sức hấp dẫn của vàng đối với nhà đầu tư quốc tế, do vàng được giao dịch chủ yếu bằng USD.

6 Nhu cầu vàng vật chất: Nhu cầu từ các thị trường tiêu thụ vàng lớn như Ấn Độ và Trung Quốc, đặc biệt trong các dịp lễ hội và cưới hỏi, có thể ảnh hưởng đến giá vàng.

Tất cả những yếu tố này kết hợp với nhau tạo thành một bức tranh phức tạp, khiến giá vàng có thể biến động mạnh trong năm 2025.

TTTỉnh/Thành phốXem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại
1An Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/
2Bà Rịa-Vũng Tàuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/
3Bạc Liêuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/
4Bắc Kạnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/
5Bắc Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/
6Bắc Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/
7Bến Trehttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/
8Bình Dươnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/
9Bình Địnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/
10Bình Phướchttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/
11Bình Thuậnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/
12Cà Mauhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/
13Cao Bằnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/
14Cần Thơ (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/
15Đà Nẵng (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/
16Đắk Lắkhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/
17Đắk Nônghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/
18Điện Biênhttps://finbase.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/
19Đồng Naihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/
20Đồng Tháphttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/
21Gia Laihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/
22Hà Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/
23Hà Namhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/
24Hà Nội (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/
25Hà Tâyhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/
26Hà Tĩnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/
27Hải Dươnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/
28Hải Phòng (TP)https://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
29Hòa Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/
30Hồ Chí Minh (TP)https://finbase.vn/gia-vang-ho-chi-minh-hom-nay/
31Hậu Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/
32Hưng Yênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/
33Khánh Hòahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/
34Kiên Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/
35Kon Tumhttps://finbase.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/
36Lai Châuhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/
37Lào Caihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/
38Lạng Sơnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/
39Lâm Đồnghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/
40Long Anhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/
41Nam Địnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/
42Nghệ Anhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/
43Ninh Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/
44Ninh Thuậnhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/
45Phú Thọhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/
46Phú Yênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/
47Quảng Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/
48Quảng Namhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/
49Quảng Ngãihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/
50Quảng Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/
51Quảng Trịhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/
52Sóc Trănghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/
53Sơn Lahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/
54Tây Ninhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/
55Thái Bìnhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/
56Thái Nguyênhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/
57Thanh Hóahttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/
58Thừa Thiên – Huếhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-hue/
59Tiền Gianghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/
60Trà Vinhhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/
61Tuyên Quanghttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/
62Vĩnh Longhttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/
63Vĩnh Phúchttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/
64Yên Báihttps://finbase.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/
Giá vàng hôm nay

Giá vàng các hệ thống lớn

1Giá vàng Sinh Diễn hôm nay
2Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay
3Giá vàng Kim Tín hôm nay
4Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay
5Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay
6Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay
7Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay
8Giá vàng Mão Thiệt hôm nay
9Giá vàng Kim Định hôm nay 
10Giá vàng Quý Tùng hôm nay
11Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
12Giá vàng Mi Hồng hôm nay
13Giá vàng Phú Hào hôm nay

 

Nguồn dữ liệu: Reuters, MarketWatch, Investopedia, HSBC Report, Times of India, Dân Trí, QĐND, Finbase.vn.
Cập nhật: 21/10/2025 – Phân tích độc quyền FinBase Research Team.